Tên tiêu chuẩn
|
Nội dung tiêu
chuẩn
|
Tự Đánh giá
|
Lý do không đạt
|
Đạt
|
Không đạt
|
|
I.
Thực hiện tốt các nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, trật tự, an
toàn xã hội được giao
|
1. Bảo đảm trật
tự, an toàn xã hội, đấu tranh, phòng, chống tội phạm và các hành vi vi phạm
pháp luật khác
Xã,
phường, thị trấn thực hiện đảm bảo trật tự an toàn xã hội và đạt tiêu chuẩn
“An toàn về an ninh, trật tự”
|
x
|
|
|
2. Hợp tác và
liên kết phát triển kinh tế xã hội
|
x
|
|
|
2.1.
Hoàn thành các chỉ tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong năm
|
x
|
|
|
2.2.
Có các hoạt động hợp tác, liên kết phát triển sản xuất, kinh doanh dịch vụ
thu hút lao động, tạo việc làm nâng cao thu nhập cho người dân
|
x
|
|
|
3. Thực hiện tốt
công tác quân sự, quốc phòng của địa phương
|
x
|
|
|
3.1. Hoàn thành tốt nhiệm vụ xây
dựng, huấn luyện lực lượng vũ trang dân quân tự vệ
|
x
|
|
|
3.2. Triển khai thực hiện có hiệu
quả các chỉ thị, nghị quyết và văn bản chỉ đạo của cấp trên về nhiệm vụ quân
sự, quốc phòng trong năm
|
x
|
|
|
3.3.
Hoàn thành chỉ tiêu tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ được giao
|
x
|
|
|
II. Đời sống
kinh tế ổn định và từng bước phát triển
|
1. Thu nhập
bình quân đầu người bằng hoặc cao hơn năm trước
|
x
|
|
|
2. Tỉ lệ hộ
nghèo đa chiều thấp hơn mức trung bình của địa phương.
Tỉ
lệ hộ nghèo đa chiều thấp hơn so với mức trung bình của huyện, thành phố
|
x
|
|
|
3. Hệ thống đường
điện đảm bảo an toàn, đạt chuẩn
|
x
|
|
|
4. Tổ chức, quản lý, sử dụng đúng mục đích và hoạt động có
hiệu quả các công trình công cộng, trường học, trạm y tế
|
x
|
|
|
III.
Đời sống văn hóa, tinh thần lành mạnh, phong phú
|
1. Tỉ lệ thôn,
tổ dân phố đạt danh hiệu thôn, tổ dân phố văn hóa trong năm
Tỉ
lệ thôn, tổ dân phố đạt danh hiệu thôn, tổ dân phổ văn hóa trong năm hoặc năm
liền kề trước năm xét công nhận (> 90%)
|
x
|
|
|
2. Thiết chế văn hóa, thể thao có cơ sở vật chất, trang
thiết bị bảo đảm; được quản lí, sử dụng đúng mục đích, hoạt động thường
xuyên, hiệu quả
|
x
|
|
|
2.1. Trung tâm Văn hóa - Thể thao
xã, phường, thị trấn có cơ sở vật chất, trang thiết bị bảo đảm theo quy định;
được quản lý, sử dụng đúng mục đích, hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
x
|
|
|
2.2. Tỉ lệ thôn, tổ dân phố trên
địa bàn có nhà văn hóa, sân thể thao hoặc địa điểm sinh hoạt văn hóa, thể
thao phục vụ cộng đồng (100%)
|
x
|
|
|
2.3.
Các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao, vui chơi giải trí được tổ
chức thường xuyên phục vụ nhân dân theo quy định
|
x
|
|
|
2.4.
Duy trì thường xuyên hoạt động của câu lạc bộ, tổ, đội, nhóm văn hóa, văn nghệ,
thể dục, thể thao tại cơ sở thu hút đông đảo người dân tham gia
|
x
|
|
|
2.5.
Tỉ lệ các cơ sở kinh doanh dịch vụ văn hóa, thông tin, thể thao trên địa bàn
được quản lý và thực hiện đúng quy định của pháp luật; không tàng trữ và lưu
hành văn hóa phẩm độc hại (100%)
|
x
|
|
|
3. Tỉ lệ hộ gia đình thực hiện nếp sống văn minh trong việc
cưới, việc tang và lễ hội (>95%)
|
x
|
|
|
4. Bảo tồn, phát huy các giá trị lịch sử - văn hóa, danh
lam thắng cảnh và các hình thức sinh hoạt văn hóa, thể thao dân gian truyền
thống của địa phương
|
x
|
|
|
4.1.
Các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được bảo vệ, tu bổ, tôn tạo
và phát huy giá trị theo đúng quy định
|
x
|
|
|
4.2.
Các giá trị văn hóa phi vật thể, các hoạt động văn hóa, thể thao dân gian
truyền thống được giữ gìn, bảo tồn và phát huy trong đời sống cộng đồng
|
x
|
|
|
IV.
Môi trường an toàn, thân thiện, cảnh quan sạch đẹp
|
1. Thực hiện tốt các biện pháp bảo vệ môi trường, phòng,
chống cháy, nổ
|
x
|
|
|
1.1.
Có hoạt động tuyên truyền, vận động nhân dân thực hiện bảo vệ môi trường,
phòng, chống cháy, nổ
|
x
|
|
|
1.2. Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp,
hộ sản xuất kinh doanh cá thể, hộ gia đình trên địa bàn thực hiện nghiêm túc
quy định về bảo vệ môi trường, giữ gìn vệ sinh nơi công cộng và các quy định
về phòng cháy và chữa cháy
|
x
|
|
|
2. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng các
quy định của pháp luật và theo quy hoạch tại địa phương
|
x
|
|
|
3. Tỉ lệ hộ gia
đình được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung.
Tỉ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch
theo quy định:
- Khu vực đô thị
- Khu vực nông thôn (65%)
- Khu vực dân tộc thiểu số và miền núi (60%)
|
x
x
|
|
100%
|
4. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; không
để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại địa bàn dân cư
|
x
|
|
|
4.1.
Xã, phường, thị trấn tổ chức tốt việc thu gom, xử lí rác thải tập trung theo
quy định
|
x
|
|
|
4.2.
Tỉ lệ thôn, tổ dân phố tích cực vệ sinh đường làng, ngõ phố, các địa điểm
công cộng trên địa bàn đảm bảo cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an
toàn (100%)
|
x
|
|
|
V.
Chấp hành tốt chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước
|
1. Tuyên truyền, tổ chức thực hiện nghiêm các chủ trương của
Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước
|
x
|
|
|
2. Triển khai dịch
vụ công trực tuyến phục vụ người dân, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
x
|
|
|
3. Tổ chức thực
hiện quy chế dân chủ ở cơ sở, tạo điều kiện để nhân dân tham gia giám sát việc
thực hiện chính sách, pháp luật của chính quyền địa phương
|
x
|
|
|
3.1.
Thực hiện nghiêm túc quy định thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn, cơ
quan, đơn vị và tổ chức có sử dụng lao động
|
x
|
|
|
3.2. Tỉ lệ
thôn, tổ dân phố xây dựng và thực hiện tốt hương ước, quy ước cộng đồng; thực
hiện tốt quy chế dân chủ ở cơ sở (100%)
|
x
|
|
|
4. Xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
Xã, phường,
thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật của năm liền kề trước năm xét công nhận
|
x
|
|
|